| |
Đặc điểm thiết kế/ Thông số kỹ thuật:
v Vận hành bằng tay, cơ cấu chấp hành điện, khí, thuỷ lực v Van có các dạng tròn, vuông hoặc chữa nhật v Vật liệu thân van: thép hợp kim v Thiết kế phù hợp với điều kiện làm việc trong môi trường chân không 100 bar v Cỡ van từ 2" đến 144" v Làm kín van bằng vật liệu kim loại v Nhiệt độ làm việc: tới 2000° F v Van dao được dùng phổ biến trong các môi trường khắc nghiệt nới các loại môi chất có hệ số mài mòn cao. v Chuẩn kết nối: mặt bích tiêu chuẩn EN1092 / DIN2501 v Chuẩn kích thước theo: EN 558-1 Series 20 , ISO 5752 Series 20 / DIN 3202 K1 v Áp suất làm việc: 4 đến 16 bars v Tiêu chuẩn thử nghiệm theo DIN 3230, part 3
Phạm vi ứng dụng: - Các nhà máy điện - Các hệ thống sử lý nước thải - Môi chất bùn, qoặng, bột | van dao kiểu thân liền
Van dao kiểu thân trụ
Van dao kiển thân lồi dưới
|
| |